Đọc nhanh: 重要途径 (trọng yếu đồ kính). Ý nghĩa là: Đường lối quan trọng.
重要途径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường lối quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要途径
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
要›
途›
重›