Đọc nhanh: 再次 (tái thứ). Ý nghĩa là: lần thứ hai; lại lần nữa. Ví dụ : - 她再次给我打电话。 Cô ấy lại lần nữa gọi điện cho tôi.. - 请您再次检查文件。 Xin vui lòng kiểm tra lại tài liệu lần nữa.. - 我们再次见面了。 Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.
再次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần thứ hai; lại lần nữa
又一次
- 她 再次 给 我 打电话
- Cô ấy lại lần nữa gọi điện cho tôi.
- 请 您 再次 检查 文件
- Xin vui lòng kiểm tra lại tài liệu lần nữa.
- 我们 再次 见面 了
- Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再次
- 再 一次
- Một lần nữa.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 再 一次 离开 吗
- Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?
- 大不了 再 做 一次
- Cùng lắm thì làm lại lần nữa .
- 他 再试一次 , 竟然 还是 失败
- Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
次›