再次 zàicì
volume volume

Từ hán việt: 【tái thứ】

Đọc nhanh: 再次 (tái thứ). Ý nghĩa là: lần thứ hai; lại lần nữa. Ví dụ : - 她再次给我打电话。 Cô ấy lại lần nữa gọi điện cho tôi.. - 请您再次检查文件。 Xin vui lòng kiểm tra lại tài liệu lần nữa.. - 我们再次见面了。 Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.

Ý Nghĩa của "再次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

再次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần thứ hai; lại lần nữa

又一次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再次 zàicì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Cô ấy lại lần nữa gọi điện cho tôi.

  • volume volume

    - qǐng nín 再次 zàicì 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Xin vui lòng kiểm tra lại tài liệu lần nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 再次 zàicì 见面 jiànmiàn le

    - Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再次

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì

    - Một lần nữa.

  • volume volume

    - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 离开 líkāi ma

    - Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?

  • volume volume

    - 大不了 dàbùliǎo zài zuò 一次 yīcì

    - Cùng lắm thì làm lại lần nữa .

  • volume volume

    - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài lái 慢走 mànzǒu

    - Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao