Đọc nhanh: 从头 (tòng đầu). Ý nghĩa là: từ đầu; từ lúc sơ khai (làm), làm lại; lại; một lần nữa; lại nữa. Ví dụ : - 从头儿做起。 làm từ đầu.. - 从头儿再来。 làm lại từ đầu.
从头 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu; từ lúc sơ khai (làm)
(从最初) (做)
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
✪ 2. làm lại; lại; một lần nữa; lại nữa
重新 (做)
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从头
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
头›