Đọc nhanh: 从新 (tòng tân). Ý nghĩa là: làm lại; lại lần nữa; lại; lần nữa; nữa; bằng cách khác.
从新 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại; lại lần nữa; lại; lần nữa; nữa; bằng cách khác
重新
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从新
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 我们 从 新闻 网站 获取信息
- Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 新 规定 从 下个月 起 生效
- Quy định mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
新›