重新开机 chóngxīn kāijī
volume volume

Từ hán việt: 【trọng tân khai cơ】

Đọc nhanh: 重新开机 (trọng tân khai cơ). Ý nghĩa là: để khởi động lại, khởi động lại.

Ý Nghĩa của "重新开机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重新开机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để khởi động lại

to reboot

✪ 2. khởi động lại

to restart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新开机

  • volume volume

    - 契机 qìjī 当作 dàngzuò xīn 开始 kāishǐ

    - Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - xīn 开辟 kāipì de mín 航线 hángxiàn 开始 kāishǐ yǒu 飞机 fēijī 航行 hángxíng

    - hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay

  • volume volume

    - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 通过 tōngguò 这次 zhècì 机会 jīhuì 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 修复 xiūfù le 这部 zhèbù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.

  • volume volume

    - xīn 机场 jīchǎng de 修建 xiūjiàn 已经 yǐjīng 开工 kāigōng

    - Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao