Đọc nhanh: 重新开机 (trọng tân khai cơ). Ý nghĩa là: để khởi động lại, khởi động lại.
重新开机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khởi động lại
to reboot
✪ 2. khởi động lại
to restart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新开机
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
新›
机›
重›