Đọc nhanh: 重弹 (trọng đạn). Ý nghĩa là: nhai đi nhai lại (vấn đề cũ).
重弹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhai đi nhai lại (vấn đề cũ)
比喻重新提起旧的主张等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重弹
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一颗 子弹
- một viên đạn.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
重›