Đọc nhanh: 重庆工商大学 (trọng khánh công thương đại học). Ý nghĩa là: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Trùng Khánh.
重庆工商大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Trùng Khánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重庆工商大学
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 王老师 在 大学 工作
- Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
大›
学›
工›
庆›
重›