niáng
volume volume

Từ hán việt: 【nhưỡng】

Đọc nhanh: (nhưỡng). Ý nghĩa là: rượu nếp; rượu cái, ủ (cho lên men), gây mật. Ví dụ : - 爷爷用传统方法酿了美酒。 Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.. - 他精心酿出了美味的果酱。 Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.. - 蜜蜂不停酿蜜。 Ong mật không ngừng gây mật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rượu nếp; rượu cái

酒酿:江米酒

✪ 2. ủ (cho lên men)

酿造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye yòng 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ niàng le 美酒 měijiǔ

    - Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 酿出 niàngchū le 美味 měiwèi de 果酱 guǒjiàng

    - Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.

✪ 3. gây mật

蜜蜂做蜜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng 不停 bùtíng 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật không ngừng gây mật.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng 辛勤 xīnqín 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật cần cù gây mật.

✪ 4. ấp ủ; dần dần gây thành; gây ra; tạo thành

逐渐形成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矛盾 máodùn niàng 冲突 chōngtū 关系紧张 guānjìjǐnzhāng

    - Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū 酿成 niàngchéng 危机 wēijī

    - Xung đột gây thành khủng hoảng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • volume volume

    - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 佳酒 jiājiǔ

    - Đây là rượu ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng 辛勤 xīnqín 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật cần cù gây mật.

  • volume volume

    - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng néng 酿蜜 niàngmì

    - Ong có thể tạo ra mật.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng 不停 bùtíng 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật không ngừng gây mật.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn niàng 冲突 chōngtū 关系紧张 guānjìjǐnzhāng

    - Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.

  • volume volume

    - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ shì 用山 yòngshān 葡萄 pútao 酿成 niàngchéng de

    - Rượu nho này được làm từ nho núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao