Đọc nhanh: 政 (chính.chánh). Ý nghĩa là: chính trị, chính (công việc ban ngành chính phủ), chính quyền. Ví dụ : - 他们讨论了政治。 Họ đã thảo luận về chính trị.. - 他对政治很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.. - 政策改变生活。 Chính sách thay đổi cuộc sống.
政 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chính trị
政治
- 他们 讨论 了 政治
- Họ đã thảo luận về chính trị.
- 他 对 政治 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.
✪ 2. chính (công việc ban ngành chính phủ)
国家某一部门主管的业务
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
✪ 3. chính quyền
指政权
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
✪ 4. việc; công việc
家庭或集体生活中的事务
- 家里 的 政 很 烦琐
- Việc trong nhà rất phiền phức.
- 他 熟悉 这些 政
- Anh ấy quen thuộc với những công việc này.
✪ 5. họ Chính
姓
- 政 先生 是 我 的 邻居
- Ông Chính là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›