Đọc nhanh: 遭受 (tao thụ). Ý nghĩa là: gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 他遭受了重大的损失。 Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.. - 她遭受了很多困难。 Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.. - 这个地区遭受了洪水。 Khu vực này đã bị lũ lụt.
遭受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng
受到 (不幸或损害)
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 她 遭受 了 很多 困难
- Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 这个 地区 遭受 了 洪水
- Khu vực này đã bị lũ lụt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭受
✪ 1. 遭受 + Tân ngữ (损失/失败/白眼/打击)
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 当 我们 遭受 挫折 的 时候
- Khi chúng ta gặp phải thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭受
- 遭受 惨杀
- bị thảm sát
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 庄稼 遭受 了 虫害
- Mùa màng bị côn trùng phá hại.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 她 遭受 了 很多 困难
- Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
遭›