遭受 zāoshòu
volume volume

Từ hán việt: 【tao thụ】

Đọc nhanh: 遭受 (tao thụ). Ý nghĩa là: gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 他遭受了重大的损失。 Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.. - 她遭受了很多困难。 Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.. - 这个地区遭受了洪水。 Khu vực này đã bị lũ lụt.

Ý Nghĩa của "遭受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遭受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng

受到 (不幸或损害)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭受 zāoshòu le 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 遭受 zāoshòu le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 遭受 zāoshòu le 洪水 hóngshuǐ

    - Khu vực này đã bị lũ lụt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭受

✪ 1. 遭受 + Tân ngữ (损失/失败/白眼/打击)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • volume

    - dāng 我们 wǒmen 遭受 zāoshòu 挫折 cuòzhé de 时候 shíhou

    - Khi chúng ta gặp phải thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭受

  • volume volume

    - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • volume volume

    - 国家 guójiā 遭受 zāoshòu le 侵略 qīnlüè

    - Quốc gia đã bị xâm lược.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia 遭受 zāoshòu le 虫害 chónghài

    - Mùa màng bị côn trùng phá hại.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 遭受 zāoshòu le 严重 yánzhòng 水患 shuǐhuàn

    - Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 公正 gōngzhèng de 审判 shěnpàn

    - Họ phải chịu một phiên tòa bất công

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 遭受 zāoshòu le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao