遭到 zāo dào
volume volume

Từ hán việt: 【tao đáo】

Đọc nhanh: 遭到 (tao đáo). Ý nghĩa là: gặp phải; bị (điều không may). Ví dụ : - 他们的建议遭到拒绝。 Đề xuất của họ đã bị từ chối.. - 他遭到老板批评。 Anh ấy bị sếp phê bình.. - 我们遭到意外事故。 Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.

Ý Nghĩa của "遭到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

遭到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp phải; bị (điều không may)

意思是受到不幸或损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào 老板 lǎobǎn 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị sếp phê bình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遭到 zāodào 意外事故 yìwàishìgù

    - Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 遭到 zāodào 大火 dàhuǒ 烧毁 shāohuǐ

    - Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭到

✪ 1. 遭到 + Tân ngữ

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 遭到 zāodào 严重 yánzhòng 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề.

  • volume

    - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • volume

    - 昨天 zuótiān 商店 shāngdiàn 遭到 zāodào 抢劫 qiǎngjié

    - Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭到

  • volume volume

    - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng xiǎo 商业 shāngyè 遭到 zāodào 公司 gōngsī de 吞并 tūnbìng

    - Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào 老板 lǎobǎn 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị sếp phê bình.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 恶意 èyì 攻击 gōngjī 人家 rénjiā 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 遭到 zāodào 回报 huíbào de

    - anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jìng 遭到 zāodào le 坑杀 kēngshā de 命运 mìngyùn

    - Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào le 猛烈 měngliè de 批评 pīpíng

    - Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao