Đọc nhanh: 遭到 (tao đáo). Ý nghĩa là: gặp phải; bị (điều không may). Ví dụ : - 他们的建议遭到拒绝。 Đề xuất của họ đã bị từ chối.. - 他遭到老板批评。 Anh ấy bị sếp phê bình.. - 我们遭到意外事故。 Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.
遭到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp phải; bị (điều không may)
意思是受到不幸或损害
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 他 遭到 老板 批评
- Anh ấy bị sếp phê bình.
- 我们 遭到 意外事故
- Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭到
✪ 1. 遭到 + Tân ngữ
cấu trúc động tân
- 他 遭到 严重 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề.
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 昨天 商店 遭到 抢劫
- Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭到
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 他 遭到 老板 批评
- Anh ấy bị sếp phê bình.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 他 遭到 了 猛烈 的 批评
- Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
遭›