Đọc nhanh: 际遇 (tế ngộ). Ý nghĩa là: gặp gỡ; gặp được (thường chỉ điều tốt).
际遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp gỡ; gặp được (thường chỉ điều tốt)
遭遇 (多指好的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 际遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 她 的 际遇 改变 了 人生
- Cuộc gặp gỡ đã thay đổi cuộc đời cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遇›
际›