è
volume volume

Từ hán việt: 【át】

Đọc nhanh: (át). Ý nghĩa là: ngăn cấm; ngăn chặn; cản trở; cản; ngăn trở; nén. Ví dụ : - 怒不可遏。 không nén được cơn giận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn cấm; ngăn chặn; cản trở; cản; ngăn trở; nén

阻止;禁止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒不可遏 nùbùkěè

    - không nén được cơn giận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • volume volume

    - 怒不可遏 nùbùkěè

    - không nén được cơn giận.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào xiǎng 回家 huíjiā de 愿望 yuànwàng 难以 nányǐ 遏制 èzhì

    - Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.

  • volume volume

    - 战术 zhànshù 有效 yǒuxiào 遏制 èzhì 敌人 dírén

    - Chiến thuật hiệu quả trong việc ngăn chặn địch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 扩张 kuòzhāng 受到 shòudào le 遏制 èzhì

    - Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Át
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAPV (卜日心女)
    • Bảng mã:U+904F
    • Tần suất sử dụng:Cao