Đọc nhanh: 速率 (tốc suất). Ý nghĩa là: vận tốc; vận xuất, tốc lực.
速率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận tốc; vận xuất
运动的物体在单位时间内所经过的距离
✪ 2. tốc lực
运动的物体在某一个方向上单位时间内所经过的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速率
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
速›