Đọc nhanh: 加速度 (gia tốc độ). Ý nghĩa là: tăng tốc độ; gia tốc; độ gia tốc.
加速度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tốc độ; gia tốc; độ gia tốc
速度的变化与发生这种变化所用的时间的比,即单位时间内速度的变化例如物体从空中自由下落时加速度为980厘米/秒2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速度
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 他 的 速度 非常 慢
- Tốc độ của anh ấy rất chậm.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
度›
速›