Đọc nhanh: 速记 (tốc kí). Ý nghĩa là: tốc kí; ghi nhanh, phương pháp tốc kí; phương pháp ghi nhanh. Ví dụ : - 她是法庭速记员 Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.. - 速记员穿得像蜘蛛 Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
速记 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốc kí; ghi nhanh
用一种简便的记音符号迅速地把话记录下来
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 速记员 穿 得 像 蜘蛛
- Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
✪ 2. phương pháp tốc kí; phương pháp ghi nhanh
速记的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 速记员 穿 得 像 蜘蛛
- Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
速›