Đọc nhanh: 表征 (biểu trưng). Ý nghĩa là: chỉ báo, đại diện, Biểu tượng.
表征 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ báo
indicator
✪ 2. đại diện
representation
✪ 3. Biểu tượng
symbol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表征
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
表›