Đọc nhanh: 逃走 (đào tẩu). Ý nghĩa là: chạy trốn; đào tẩu; chuồn, lẩn trốn. Ví dụ : - 戴安娜怎么逃走的 Vậy làm cách nào để Diana thoát được?. - 动如脱兔(比喻行动迅速,像逃走的兔子一样)。 nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.. - 伯恩斯为什么要逃走 Tại sao Bỏng sẽ hết?
逃走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; đào tẩu; chuồn
逃跑
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 伯恩斯 为什么 要 逃走
- Tại sao Bỏng sẽ hết?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẩn trốn
为躲避不利于自己的环境或事物而离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃走
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 伯恩斯 为什么 要 逃走
- Tại sao Bỏng sẽ hết?
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
逃›