奔逃 bēntáo
volume volume

Từ hán việt: 【bôn đào】

Đọc nhanh: 奔逃 (bôn đào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; lẫn trốn; bôn đào.

Ý Nghĩa của "奔逃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy trốn; bỏ chạy; lẫn trốn; bôn đào

快速逃跑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔逃

  • volume volume

    - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • volume volume

    - 仓皇 cānghuáng 逃遁 táodùn

    - cuống cuồng chạy trốn

  • volume volume

    - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận bỏ chạy.

  • volume volume

    - gǒu 逃奔 táobèn le

    - Con chó đã chạy trốn.

  • volume volume

    - 逃奔 táobèn xiāng

    - trốn đi nơi khác

  • volume volume

    - 奔走 bēnzǒu

    - tất tả ngược xuôi.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao