想望 xiǎngwàng
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng vọng】

Đọc nhanh: 想望 (tưởng vọng). Ý nghĩa là: hi vọng; mong muốn; tưởng vọng, ngưỡng mộ; hâm mộ, hy vọng. Ví dụ : - 他在上学的时候就想望着做一个医生。 khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc. - 想望风采。 ngưỡng mộ phong thái.

Ý Nghĩa của "想望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

想望 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hi vọng; mong muốn; tưởng vọng

希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

✪ 2. ngưỡng mộ; hâm mộ

仰慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

✪ 3. hy vọng

一心期待; 盼望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想望

  • volume volume

    - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

  • volume volume

    - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào xiǎng 回家 huíjiā de 愿望 yuànwàng 难以 nányǐ 遏制 èzhì

    - Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.

  • volume volume

    - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy hy vọng có thể thực hiện lý tưởng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao