激光脱毛 jīguāng tuōmáo
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 激光脱毛 Ý nghĩa là: Triệt lông bằng laser. Ví dụ : - 激光脱毛是一种持久的脱毛方法。 Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.. - 她做了激光脱毛治疗现在不再长毛了。 Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa

Ý Nghĩa của "激光脱毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

激光脱毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Triệt lông bằng laser

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo shì 一种 yīzhǒng 持久 chíjiǔ de 脱毛 tuōmáo 方法 fāngfǎ

    - Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.

  • volume volume

    - zuò le 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 不再 bùzài 长毛 chángmáo le

    - Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激光脱毛

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • volume volume

    - 丝光 sīguāng 毛巾 máojīn

    - khăn mặt tơ bóng.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • volume volume

    - 那个 nàgè shì 激光 jīguāng 阵列 zhènliè ma

    - Đó có phải là một mảng laze?

  • volume volume

    - de 激进 jījìn 观点 guāndiǎn 使 shǐ 脱离 tuōlí le 美国 měiguó 政治 zhèngzhì de 主流 zhǔliú

    - Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.

  • - 激光 jīguāng 美容 měiróng 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 去除 qùchú 皮肤 pífū shàng de 细纹 xìwén

    - Làm đẹp bằng laser có thể loại bỏ hiệu quả các nếp nhăn trên da.

  • - 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo shì 一种 yīzhǒng 持久 chíjiǔ de 脱毛 tuōmáo 方法 fāngfǎ

    - Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.

  • - zuò le 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 不再 bùzài 长毛 chángmáo le

    - Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao