Đọc nhanh: 脱身 (thoát thân). Ý nghĩa là: thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi. Ví dụ : - 事情太多,不能脱身。 công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
脱身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi
离开某种场合;摆脱某件事情
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱身
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
身›