脱身 tuōshēn
volume volume

Từ hán việt: 【thoát thân】

Đọc nhanh: 脱身 (thoát thân). Ý nghĩa là: thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi. Ví dụ : - 事情太多不能脱身。 công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.

Ý Nghĩa của "脱身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

脱身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi

离开某种场合;摆脱某件事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing tài duō 不能 bùnéng 脱身 tuōshēn

    - công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱身

  • volume volume

    - 母胎 mǔtāi 单身 dānshēn 26 nián hòu 终于 zhōngyú 脱单 tuōdān le

    - Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 事情 shìqing tài duō 不能 bùnéng 脱身 tuōshēn

    - công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - 正忙着 zhèngmángzhe 一时 yīshí 脱不了身 tuōbùliǎoshēn

    - anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - qǐng 偏劳 piānláo ba 实在 shízài 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.

  • volume volume

    - bèi 一群 yīqún 歌迷 gēmí 缠绕着 chánràozhe 一时间 yīshíjiān 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao