Đọc nhanh: 逃席 (đào tịch). Ý nghĩa là: trốn khỏi bàn tiệc. Ví dụ : - 借故逃席 mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
逃席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn khỏi bàn tiệc
在宴会中因怕劝酒而离开
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
逃›