Đọc nhanh: 贬值 (biếm trị). Ý nghĩa là: sụt giá; mất giá; giảm giá trị, giảm; giảm xuống, làm giảm giá; làm sụt giá. Ví dụ : - 人民币贬值了很多。 Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.. - 这只股票最近贬值了。 Cổ phiếu này gần đây đã sụt giá.. - 商品贬值了很多。 Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
贬值 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sụt giá; mất giá; giảm giá trị
指货币购买力下降
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 这 只 股票 最近 贬值 了
- Cổ phiếu này gần đây đã sụt giá.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giảm; giảm xuống
泛指某一事物的价值降低
- 这 本书 的 价值 贬值 了
- Giá trị của cuốn sách này đã giảm
- 他 的 技能 贬值 了
- Kỹ năng của anh ấy đã giảm.
- 市场 价格 贬值 了
- Giá thị trường đã giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. làm giảm giá; làm sụt giá
降低本国单位货币的法定含金量或降低本国货币对外币的比价
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 新 技术 让 旧 设备 贬值
- Công nghệ mới đã làm sụt giá thiết bị cũ.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬值
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 的 技能 贬值 了
- Kỹ năng của anh ấy đã giảm.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 新 技术 让 旧 设备 贬值
- Công nghệ mới đã làm sụt giá thiết bị cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
贬›