Đọc nhanh: 保值 (bảo trị). Ý nghĩa là: bảo đảm giá trị tiền gửi.
保值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đảm giá trị tiền gửi
保持储蓄金的原有价值,不随市场上波动而改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
值›