Đọc nhanh: 送气 (tống khí). Ý nghĩa là: đẩy hơi; bật hơi.
送气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy hơi; bật hơi
语音学上指发辅音时有比较显著的气流出来叫送气,没有显著的气流出来叫不送气普通话语音中的b、d、g、j、z、zh是不送气音,p、t、k、q、c、ch是送气音送气、不送气也叫吐气、不吐气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 请 让 我 护送 您 去 暖气片 附近
- Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
送›