Đọc nhanh: 礼轻人意重,千里送鹅毛 (lễ khinh nhân ý trọng thiên lí tống nga mao). Ý nghĩa là: lông ngỗng gửi từ phương xa, hiện tại nhẹ nhàng mà trọng nghĩa (thành ngữ); Hiện tại không phải là giá trị, mà là suy nghĩ đằng sau nó..
礼轻人意重,千里送鹅毛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông ngỗng gửi từ phương xa, hiện tại nhẹ nhàng mà trọng nghĩa (thành ngữ); Hiện tại không phải là giá trị, mà là suy nghĩ đằng sau nó.
goose feather sent from afar, a slight present but weighty meaning (idiom); It's not the present the counts, it's the thought behind it.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼轻人意重,千里送鹅毛
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 当然 , 我会 尊重 你 的 个人 意见
- Đương nhiên, tôi sẽ tôi trọng ý kiến của bạn
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
千›
意›
毛›
礼›
轻›
送›
里›
重›
鹅›