婚礼现场 hūnlǐ xiànchǎng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 婚礼现场 Ý nghĩa là: Địa điểm tổ chức cưới. Ví dụ : - 婚礼现场布置得十分浪漫气氛温馨感人。 Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.. - 所有亲友都聚集在婚礼现场为新人送上祝福。 Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể

Ý Nghĩa của "婚礼现场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚礼现场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Địa điểm tổ chức cưới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng 布置 bùzhì 十分 shífēn 浪漫 làngmàn 气氛 qìfēn 温馨 wēnxīn 感人 gǎnrén

    - Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 亲友 qīnyǒu dōu 聚集 jùjí zài 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng wèi 新人 xīnrén 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼现场

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • volume volume

    - 电视剧 diànshìjù de 婚礼 hūnlǐ 场面 chǎngmiàn hěn 浪漫 làngmàn

    - Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 婚礼 hūnlǐ zhēn měi

    - Đám cưới đó thật đẹp.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ hěn 注重 zhùzhòng 仪节 yíjié

    - Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 结婚典礼 jiéhūndiǎnlǐ 十分 shífēn 盛大 shèngdà

    - Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.

  • - 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 很多 hěnduō 细节 xìjié 比如 bǐrú 场地 chǎngdì 音乐 yīnyuè

    - Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.

  • - 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng 布置 bùzhì 十分 shífēn 浪漫 làngmàn 气氛 qìfēn 温馨 wēnxīn 感人 gǎnrén

    - Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.

  • - 所有 suǒyǒu 亲友 qīnyǒu dōu 聚集 jùjí zài 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng wèi 新人 xīnrén 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao