Đọc nhanh: 追缴 (truy chước). Ý nghĩa là: cưỡng chế nộp của phi pháp; truy nộp. Ví dụ : - 追缴赃款 cưỡng chế nộp của hối lộ
追缴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng chế nộp của phi pháp; truy nộp
勒令缴回 (非法所得的财物)
- 追缴 赃款
- cưỡng chế nộp của hối lộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追缴
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 追缴 赃款
- cưỡng chế nộp của hối lộ
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缴›
追›