Đọc nhanh: 追踪调查 (truy tung điệu tra). Ý nghĩa là: theo dõi nghiên cứu, theo dõi điều tra.
追踪调查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi nghiên cứu
follow-up study
✪ 2. theo dõi điều tra
investigative follow-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追踪调查
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 他们 深究 了 调查结果
- Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 他们 正在 调查 问题
- Họ đang điều tra vấn đề.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
调›
踪›
追›