Đọc nhanh: 迷迷糊糊 (mê mê hồ hồ). Ý nghĩa là: hoang mang, trong cơn choáng váng.
迷迷糊糊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang
bewildered
✪ 2. trong cơn choáng váng
in a daze
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷迷糊糊
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 他们 吃糊
- Họ đang ăn cháo.
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 奶奶 病得 很重 , 有时 清醒 , 有时 迷糊
- Bà ốm rất nặng, đôi khi tỉnh táo, đôi khi mê man.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
迷›
hỗn loạn; mê man; đầu óc không tỉnh táo; thiêm thiếp; thiếp thiếp
ngủ say (thành ngữ)dốt
đầu óc choáng váng; đầu óc rối mù (đầu óc choáng váng, mất phương hướng)
hốt hoảng; lờ mờ
bập bõm
ngái ngủ; mắt mũi nhập nhèm; buồn ngủ díu cả mắt
mơ hồ; hồ đồ; ngớ ngẩndớ da dớ dẩn
Mù mà mù mờ; ngu nga ngu ngơ