Đọc nhanh: 昏昏沉沉 (hôn hôn trầm trầm). Ý nghĩa là: hỗn loạn; mê man; đầu óc không tỉnh táo; thiêm thiếp; thiếp thiếp.
✪ 1. hỗn loạn; mê man; đầu óc không tỉnh táo; thiêm thiếp; thiếp thiếp
形容头脑昏乱,神志不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏昏沉沉
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 他们 的 昏姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
沉›