Đọc nhanh: 闹糊糊 (náo hồ hồ). Ý nghĩa là: gây rắc rối.
闹糊糊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rắc rối
to cause trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹糊糊
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他们 吃糊
- Họ đang ăn cháo.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
闹›