Đọc nhanh: 晕头转向 (vựng đầu chuyển hướng). Ý nghĩa là: đầu óc choáng váng; đầu óc rối mù (đầu óc choáng váng, mất phương hướng). Ví dụ : - 风浪很大,船把我摇晃得晕头转向。 Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.. - 这道算题真难,把我搞得晕头转向。 Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
晕头转向 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu óc choáng váng; đầu óc rối mù (đầu óc choáng váng, mất phương hướng)
头脑发昏,没了方向。
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕头转向
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
头›
晕›
转›