Đọc nhanh: 色迷迷 (sắc mê mê). Ý nghĩa là: xem 色 眯眯.
色迷迷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 色 眯眯
see 色眯眯 [sè mī mī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷迷
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 那 女子 有 迷人 之色
- Cô gái đó có vẻ quyến rũ.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
迷›