Đọc nhanh: 血糊糊 (huyết hồ hồ). Ý nghĩa là: máu me nhầy nhụa. Ví dụ : - 血糊糊的伤口。 vết thương máu me nhầy nhụa.. - 地上血糊糊的一片。 trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
血糊糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu me nhầy nhụa
(血糊糊的) 形容流出的鲜血附着皮肉或物体的样子
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血糊糊
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
血›