Đọc nhanh: 扑朔迷离 (phốc sóc mê ly). Ý nghĩa là: khó bề phân biệt; lờ mờ chẳng biết gì; khó biết rõ đầu đuôi. Ví dụ : - 我无法找出迷宫中扑朔迷离的路线。 Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
扑朔迷离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó bề phân biệt; lờ mờ chẳng biết gì; khó biết rõ đầu đuôi
《木兰辞》:'雄兔脚扑朔,雌兔眼迷离,两兔傍地走,安能辨我是雄雌'雄兔脚乱动,雌兔眼半闭着,但是跑起来的时候就很难辨别哪是雄的,哪是雌的 比喻事物错综复杂,难于辨别
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑朔迷离
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
朔›
离›
迷›
rối rắm và phức tạp (thành ngữ)
hão huyềntưởng tượngkhông có thậtmơ hồ và không có gì trong đó
rối mắt
mây mù dày đặcăn nói lan man; nói năng lung tung; nói nhăng nói cuội
lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)