Đọc nhanh: 连理枝 (liên lí chi). Ý nghĩa là: tình vợ chồng; tình nghĩa vợ chồng. Ví dụ : - 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。(白居易诗·长恨歌)。 "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
连理枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình vợ chồng; tình nghĩa vợ chồng
枝干合生在一处的两棵树, 多比喻恩爱夫妻
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连理枝
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
理›
连›