Đọc nhanh: 连理 (liên lí). Ý nghĩa là: liền cành (cành cây của những cây khác nhau giao nhau, người xưa cho rằng đây là điềm lành), tình vợ chồng; tình nghĩa vợ chồng. Ví dụ : - 结为连理。 kết nghĩa vợ chồng.
✪ 1. liền cành (cành cây của những cây khác nhau giao nhau, người xưa cho rằng đây là điềm lành)
不同根的草木枝干连生在一起,古人认为是吉祥的征兆
✪ 2. tình vợ chồng; tình nghĩa vợ chồng
比喻恩爱夫妻
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连理
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
连›