Đọc nhanh: 远近 (viễn cận). Ý nghĩa là: khoảng cách xa gần, gần xa; xa gần, ba bề bốn bên. Ví dụ : - 这两条路的远近差不多。 hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.. - 这里离市中心有十公里远近。 nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.. - 远近闻名。 xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
远近 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách xa gần
多远多近;远近的程度
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
✪ 2. gần xa; xa gần
远处和近处
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
✪ 3. ba bề bốn bên
各处; 处处
✪ 4. đây đó
那个和这个; 双方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远近
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
远›