学习 xuéxí
volume volume

Từ hán việt: 【học tập】

Đọc nhanh: 学习 (học tập). Ý nghĩa là: học tập; học; học hành; noi theo, việc học. Ví dụ : - 他也学习汉语。 Anh ấy cũng học tiếng Trung.. - 她很喜欢学习。 Cô ấy rất thích học hành.. - 最近学习很紧张! Dạo này việc học rất căng thẳng!

Ý Nghĩa của "学习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học tập; học; học hành; noi theo

从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy cũng học tiếng Trung.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí

    - Cô ấy rất thích học hành.

学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc học

学业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Dạo này việc học rất căng thẳng!

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí shàng 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 困难 kùnnán

    - Cô ấy gặp một vài khó khăn trong việc học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学习

✪ 1. 好好、努力、认真、用功(+ 地) + 学习

cẩn thận/ nỗ lực/ chăm chỉ + học tập

Ví dụ:
  • volume

    - yào 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Con phải học hành đàng hoàng.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí 不断进步 bùduànjìnbù

    - Chúng ta phải cố gắng học tập, không ngừng tiến bộ.

✪ 2. 向/跟 + Tân ngữ (Ai đó、外国、西方)+ 学习

học tập ai/ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi xiàng 学习 xuéxí

    - Tôi nên học theo cô ấy.

  • volume

    - xiàng 妈妈 māma 学习 xuéxí 做饭 zuòfàn

    - Tôi học nấu ăn từ mẹ.

So sánh, Phân biệt 学习 với từ khác

✪ 1. 学 vs 学习

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "学习", nhưng các nghĩa khác của nó mà "学习" không có.
- "" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "学习" không có khả năng tổ hợp từ.
- "学习" còn có thể làm danh từ, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - 不常 bùcháng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy ít khi học hành chăm chỉ.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • volume volume

    - 从今天起 cóngjīntiānqǐ 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao