Đọc nhanh: 师父领进门,修行在个人 (sư phụ lĩnh tiến môn tu hành tại cá nhân). Ý nghĩa là: sư phụ dẫn bạn đến tận cửa, việc còn lại là tùy bạn, bạn có thể dắt ngựa đi uống nước nhưng bạn không thể bắt nó uống.
师父领进门,修行在个人 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư phụ dẫn bạn đến tận cửa, việc còn lại là tùy bạn
the master leads you to the door, the rest is up to you
✪ 2. bạn có thể dắt ngựa đi uống nước nhưng bạn không thể bắt nó uống
you can lead a horse to water but you can't make him drink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师父领进门,修行在个人
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
修›
在›
师›
父›
行›
进›
门›
领›