Đọc nhanh: 进言 (tiến ngôn). Ý nghĩa là: nêu ý kiến; góp ý kiến; góp lời. Ví dụ : - 大胆进言。 mạnh dạn nêu ý kiến.
进言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu ý kiến; góp ý kiến; góp lời
提供意见 (尊敬或客气的口气)
- 大胆 进言
- mạnh dạn nêu ý kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进言
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 大胆 进言
- mạnh dạn nêu ý kiến.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 简而言之 , 我们 要 改进 服务
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
进›