残疾人 cánjí rén
volume volume

Từ hán việt: 【tàn tật nhân】

Đọc nhanh: 残疾人 (tàn tật nhân). Ý nghĩa là: người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật. Ví dụ : - 我们应该帮助残疾人。 Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.. - 残疾人有专门的停车位。 Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

Ý Nghĩa của "残疾人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

残疾人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật

身患疾病的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • volume volume

    - 残疾人 cánjírén yǒu 专门 zhuānmén de 停车位 tíngchēwèi

    - Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾人

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 残疾人 cánjírén 一直 yìzhí 拄着 zhǔzhe 拐杖 guǎizhàng

    - Người tàn tật đó luôn chống gậy.

  • volume volume

    - 残疾人 cánjírén yǒu 专门 zhuānmén de 停车位 tíngchēwèi

    - Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 歧视 qíshì 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 残疾人 cánjírén 福利 fúlì 设施 shèshī de 运营 yùnyíng 得到 dédào le 许多 xǔduō 慈善家 císhànjiā de 帮助 bāngzhù

    - Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.

  • volume volume

    - 脾气 píqi hěn hǎo 对人 duìrén 从不 cóngbù 疾言厉色 jíyánlìsè

    - Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao