Đọc nhanh: 残疾人 (tàn tật nhân). Ý nghĩa là: người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật. Ví dụ : - 我们应该帮助残疾人。 Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.. - 残疾人有专门的停车位。 Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
残疾人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật
身患疾病的人
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾人
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
残›
疾›