Đọc nhanh: 吊死问疾 (điếu tử vấn tật). Ý nghĩa là: quan tâm nỗi khổ nhân dân.
吊死问疾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm nỗi khổ nhân dân
吊唁死者慰问病者喻关心人民疾苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊死问疾
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 疾病 导致 了 他 的 死亡
- Bệnh tật dẫn đến cái chết của anh ấy.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 这些 问题 真是 烦死 了 !
- Những vấn đề này phiền quá đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
死›
疾›
问›