Đọc nhanh: 暗疾 (ám tật). Ý nghĩa là: bệnh kín; bệnh khó thổ lộ cùng ai; bệnh không thể nói ra được; bệnh không thể nói ra; bệnh khó thổ lộ.
暗疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh kín; bệnh khó thổ lộ cùng ai; bệnh không thể nói ra được; bệnh không thể nói ra; bệnh khó thổ lộ
不好意思告诉别人的疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗疾
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
疾›