Đọc nhanh: 迂阔 (vu khoát). Ý nghĩa là: viển vông; không tưởng; không thiết thực; không thực tế. Ví dụ : - 迂阔之论 lý luận viển vông
迂阔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viển vông; không tưởng; không thiết thực; không thực tế
不切合实际
- 迂阔之论
- lý luận viển vông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂阔
- 迂阔之论
- lý luận viển vông
- 俄罗斯 的 幅员 非常 辽阔
- Lãnh thổ của Nga rất rộng lớn.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 你 这 人 咋 这么 阔
- Sao bạn lại cẩu thả như thế.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 的 想法 太 迂腐 了
- Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迂›
阔›