迂回 yūhuí
volume volume

Từ hán việt: 【vu hồi】

Đọc nhanh: 迂回 (vu hồi). Ý nghĩa là: quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèo, vu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương). Ví dụ : - 迂回曲折。 quanh co khúc khuỷu. - 迂回包抄 bọc đánh vu hồi. - 迂回战术 chiến thuật vu hồi.

Ý Nghĩa của "迂回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèo

回旋;环绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迂回曲折 yūhuíqǔzhé

    - quanh co khúc khuỷu

✪ 2. vu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)

绕到敌人侧面或后面 (进攻敌人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • volume volume

    - 迂回战术 yūhuízhànshù

    - chiến thuật vu hồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂回

  • volume volume

    - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • volume volume

    - 迂回战术 yūhuízhànshù

    - chiến thuật vu hồi.

  • volume volume

    - 迂回曲折 yūhuíqǔzhé

    - quanh co khúc khuỷu

  • volume volume

    - 迂回 yūhuí

    - quanh co; ngoằn ngoèo

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Yū , Yù
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMD (卜一木)
    • Bảng mã:U+8FC2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình