Đọc nhanh: 辩难 (biện nan). Ý nghĩa là: chất vấn; tranh luận; tranh cãi; bắt bẻ. Ví dụ : - 互相辩难。 chất vấn lẫn nhau
辩难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất vấn; tranh luận; tranh cãi; bắt bẻ
辩驳或用难解的问题质问对方
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩难
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辩›
难›