Đọc nhanh: 辩证论 (biện chứng luận). Ý nghĩa là: Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề; phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique)..
辩证论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề; phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩证论
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 你们 俩 在 辩论 什么 呢 ?
- Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
证›
辩›